JH-1300-UV 补土机 máy bù trét

JH-1300-UV 补土机 máy bù trét

JH-1300-UV 补土机 máy bù trét

JH-1300-UV 补土机 máy bù trét

JH-1300-UV 补土机 máy bù trét
JH-1300-UV 补土机 máy bù trét
  • slideshow
  • slideshow
  • slideshow
  • slideshow
  • slideshow
  • slideshow
  • slideshow
  • slideshow

JH-1300-UV 补土机 máy bù trét

JH-1300-UV 补土机 máy bù trét

Mã sản phẩm: JH-1300-UV
Giá: Liên hệ
Lượt xem: 197
CẢM ƠN BẠN ĐÃ QUAN TÂM ĐẾN SẢN PHẨM CÔNG TY KIM THUẬN CƯỜNG,ĐỂ BIẾT THÊM CHI TIẾT VUI LÒNG LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI SỐ 0919793865 / 0919793671 HOẶC www.kimthuancuong.com.vn
Chi tiết sản phẩm
Video
Bình luận

JH-1300-UV 补土机 máy bù trét
此机为针对透明底漆,修色底漆,透明腻子,修色腻子等各类底漆之滚涂,按不同工艺要求,将底漆调整出不用涂布量和平整的表面效果,且又能独立腻 子填补工序。Máy này được sử dụng để lăn sơn các loại sơn lót khác nhau như sơn lót trong suốt, sơn lót sửa chữa màu, bột bả trong suốt, bột bả sửa chữa màu, v.v. Tùy theo yêu cầu quy trình khác nhau, sơn lót có thể được điều chỉnh để đạt được hiệu ứng bề mặt mịn mà không cần lượng sơn phủ, và quy trình bù sơn lót độc lập.
规格 quy cách:  
1.  有效工作宽度 chiều rộng làm việc hiệu quả: 0-1300  mm  
2.  有效加工厚度 độ dày gia công hiệu quả:2-80  mm  
3.  最小加工长度 chiều dài gia công tối thiểu:300  mm  
4.  输送速度 tốc độ băng tải:5-20  m/min  
5.  涂布轮尺寸 kích thước lõi phủ sơn: ¢250×1450 mm  
6.  电光轮尺寸 kích thước lõi quang điện:¢160×1450 mm  
7.  刮补轮尺寸 kích thước lõi cào phủ bù· :¢240×1450 mm  
8.  机械尺寸 kích thước máy:1580mm×2200mm×1640mm  
 ——主要功能及特点 đặc điểm và chức năng chủ yếu:  
1.  本机适用于各种底漆及面漆滚涂。  
Máy này thích hợp để lăn sơn các loại sơn lót và sơn phủ khác nhau
2.  机架采用 16MM 厚钢板经CNC 加工,经CO2 保护焊接而成。  
Khung được gia công CNC từ tấm thép dày 16MM và được hàn bằng lớp bảo vệ CO2
3.  单独调速驱动,全精密型配置,最新德国铸件款。Bộ truyền động điều khiển tốc độ độc lập, cấu hình chính xác đầy đủ, bánh đúc mới nhất của Đức  
4.  驱动动力为1.5KW意大利JMC铝合金减速机驱动。  
Được thúc đẩy bởi bộ giảm tốc hợp kim nhôm JMC 1,5KW của Ý
5.  补土轮为优质橡胶制作,超耐磨,硬度30-35度;  涂布轮采用优质橡胶制作, 超耐磨,因弹性优良,可耐各种溶剂,涂布轮硬度为40-45 度, 规格 ¢250×1450MM.  Bánh xe bủ phủ được làm bằng cao su chất lượng cao, siêu chịu mài mòn và có độ cứng 30-35°; bánh xe phủ được làm bằng cao su chất lượng cao, siêu chống mài mòn, quy cách ¢ 250 × 1450mm.

 

6.  刮补轮带刮刀,配置0.15MM钨钢刮刀,并配置RV减速机控制刮刀均匀度。
Bánh xe cào kèm dao cạo sơn, được trang bị dao cạo thép vonfram 0,15MM và được trang bị bộ giảm tốc RV để kiểm soát tính đồng nhất.
7.  采用韩国LG变频器控制涂布轮,均布轮及输送速度。  Sử dụng biến tần LG Hàn Quốc để điều khiển bánh xe phủ, bánh xe phân phối đồng đều và tốc độ băng tải
8.  电光轮、刮补轮采用45#无缝钢管经CO2保护焊接后,表面精细研磨, 经电镀硬铬及抛光后 达到光亮效果。  Bánh xe điện quang và bánh xe cạo được làm bằng thép ống liền khối 45# sau khi được hàn bảo vệ bằng khí CO2, bề mặt được mài mịn, đạt hiệu quả sáng đẹp bằng cách mạ crom cứng và đánh bóng.
9.  电光轮采用直接插入式连接传动,可真正达到与驱动电机合二为一。 
Bánh xe điện quang sử dụng truyền động kết nối cắm trực tiếp, có thể đạt được sự tích hợp với động cơ truyền động. 
10. 采用哈尔滨轴承,优质联轴器传动 Sử dụng ổ trục Cáp Nhĩ Tân, truyền khớp nối chất lượng cao
11. 输送皮带采用2MM 厚荷兰条纹防滑PVC 输送皮带,使用寿命长。  
Sử dụng băng tải PVC chống trượt sọc Hà Lan dày 2MM với tuổi thọ lâu dài.
12. 升降座采用铸铁燕尾槽式,使涂装头同机架之间的刚性,精密性得到保证, 并且永无变形。  Ghế nâng sử dụng kiểu rãnh đuôi ngựa bằng gang, đảm bảo độ cứng và độ chính xác giữa đầu phủ và khung, đồng thời không bao giờ bị biến dạng.
13. 机台采用精密型自动升降, 0.75KW升降电机。  
Máy sử dụng động cơ nâng hạ tự động chính xác, 0,75KW
14. 不锈钢V 形回流槽符合流体力学,油漆循环利用。 
Bể tuần hoàn hình chữ V bằng thép không gỉ là chất lỏng cơ khí, tái chế sơn. 
15. 台湾品牌国内组装4 分气动抽油泵。
Máy bơm dầu khí nén 4 điểm lắp ráp trong nước thương hiệu Đài Loan  
16. 设置油槽,便于两组滚轮滚涂不同种类的油漆。 Thiết lập rãnh dầu tạo điều kiện thuận lợi cho hai bộ trục lăn để thi công các loại sơn khác nhau
——涂布量 lượng sơn phủ:10-40g/m²  
——高度计数器数显升降尺寸  Kích thước nâng hạ hiển thị kỹ thuật số bộ đếm chiều cao
——所用电器符合CE 标准  Các thiết bị điện được sử dụng đều tuân thủ CE
——机架经热处理,不变形  Giá đỡ được xử lý nhiệt không bị biến dạng
——总功率 tổng công suất:7.5KW  
——电压 điện áp:380 伏,三相四线 3 pha 4 dây,50 赫兹 (Hz)  

Sản phẩm cùng loại
backtop