SR-R1300V木皮砂光机máy chà nhám veneer
SR-R1300V木皮砂光机máy chà nhám veneer
一、设备参数 Thông số
1.最大加工宽度为 Chiều rộng gia công tối đa:1300mm
2.最短加工长度为 Chiều dài gia công tối thiểu:360mm
3.加工厚度为 Độ dày gia công:2-100mm
4.砂带尺寸为Kích thước của đai nhám:1330*2200mm
5.输送速度为(变频调速 biến tần điều tốc)Tốc độ băng tải:5-36米/min
6.工作时气体压力为Áp suất làm việc:0.6Mpa
7.工作时所需要的吸尘量为Công suất hút bụi yêu cầu trong quá trình làm việc:8500m3/h
8.总功率为Tổng công suất:25.92KW+7.5KW
真空吸附风机Quạt hút chân không(33.42KW)
9.外形尺寸Kích thước:2036×2382×2360mm
10.重量Trọng lượng:4000KG
11.第一砂辊:采用偏心螺旋大直径270胶辊,硬度30sh(配备砂带自动吹风清洗装置)电机功率11KW-8级.并配有变频器驱动调速。Trục nhám 1: sử dụng con lăn cao su xoắn ốc có đường kính lớn 270, độ cứng 30sh (được trang bị thiết bị thổi và làm sạch tự động cho đai nhám), công suất động cơ 11KW-8 và được trang bị bộ biến tần để điều chỉnh tốc độ truyền động.
12. 第二砂辊:采用偏心螺旋大直径270胶辊,硬度20sh (配备砂带自动吹风清洗装置)电机功率11KW-6级, 并配有变频器驱动调速. Trục nhám 2: sử dụng con lăn cao su xoắn ốc có đường kính lớn 270, độ cứng 20sh (được trang bị thiết bị làm sạch quạt tự động cho đai nhám), công suất động cơ 11KW-6 và được trang bị bộ biến tần để điều chỉnh tốc độ truyền động
13.偏心螺旋辊采用涡轮蜗杆装置调节机构 Con lăn xoắn ốc lệch tâm sử dụng cơ chế điều chỉnh của thiết bị bánh răng sâu
14.升降系统:采用WPDO80铸造涡轮箱,采用0.55KW电机驱动,更为稳定. Hệ thống nâng hạ: Sử dụng hộp tuabin đúc WPDO80, dẫn động bằng động cơ 0,55KW, ổn định hơn.
15.输送带:采用KA77铸造机座减速机,电机3KW并配有变频器驱动调速. Băng tải: Bộ giảm tốc cơ sở máy đúc KA77, động cơ 3KW và điều chỉnh tốc độ truyền động biến tần.
16.毛刷装置:采用鬃毛毛刷辊,防静电质地更软,不会产生划痕,Thiết bị bàn chải: sử dụng con lăn bàn chải lông cứng, kết cấu chống tĩnh điện mềm hơn, không trầy xước,
二、电气部分 Phần điện
1.电机选用中国国家一级企业“山东华力集团股份有限公司”生产的三相异步电动机,稳定性好、动力足、防护等级高切节能、经久耐用 Động cơ là động cơ không đồng bộ ba pha được sản xuất bởi doanh nghiệp hạng nhất quốc gia Trung Quốc "Shandong Huali Group Co., Ltd.", có độ ổn định tốt, đủ năng lượng, mức độ bảo vệ cao, tiết kiệm năng lượng và độ bền
2.光控采用德国原装进口“倍加福”牌光电开关,穿透力强,有效距离大,耐用。Bộ điều khiển ánh sáng sử dụng công tắc quang điện thương hiệu "Pepperl+Fuchs" được nhập khẩu từ Đức, có khả năng xuyên thấu mạnh, khoảng cách hiệu quả lớn và độ bền
3.砂带限位开关采用日本“欧姆龙”品牌,灵活、耐用,使用寿命长。
Công tắc giới hạn đai nhám sử dụng thương hiệu "Omron" của Nhật Bản, linh hoạt, bền bỉ và tuổi thọ cao.
4. 断路器、按钮和接触器采用西门子低压电器件、安全可靠。Bộ ngắt mạch, nút bấm và công tắc tơ sử dụng các bộ phận điện hạ thế của Siemens, an toàn và đáng tin cậy.
5.电动阀、节流阀、气缸均采用台湾亚德客的气动原件 Van điện, van tiết lưu, xi lanh đều sử dụng linh kiện khí nén của Đài Loan AirTAC
6.采用高精度行程控制器控制、精度高,数显准确 Áp dụng điều khiển bộ điều khiển kiểm soát có độ chính xác cao, hiển thị kỹ thuật số chính xác
三、机体钣金升降部分 Bộ phận nâng tấm kim loại thân máy
1.升降总成装置采用铸件式大型号导柱导套结构,能够更有力的托举整个输送床部分,运行平稳,精度稳定. Cụm nâng hạ sử dụng cấu trúc ống dẫn hướng và trụ dẫn hướng quy mô lớn kiểu đúc, có thể nâng toàn bộ băng tải lên mạnh mẽ hơn, với hoạt động ổn định và độ chính xác ổn định.
2、下机体采用重型机座,四周使用整板一体式环绕焊接而成,底部采用整板焊接,增强了下机体的稳定性和强度,保证底座不变形。Thân dưới sử dụng đế máy hạng nặng, được hàn nguyên tấm xung quanh, đáy được hàn nguyên tấm, giúp tăng cường độ ổn định và độ bền của thân dưới, đồng thời đảm bảo chân đế không bị biến dạng
3、输送床采用t18厚的钢板加工焊接而成,并采用闷火工艺,消除内应力,保证了输送床的精度及砂光精度。băng tải được gia công và hàn bằng thép tấm dày t18, đồng thời áp dụng quy trình nung chảy để loại bỏ ứng suất bên trong, đảm bảo độ chính xác khi chà nhám.
4、定厚辊悬臂采用大号的180*200矩形管制作而成,强度高,稳定性好。
Công xôn của con lăn hiệu chuẩn được làm bằng ống hình chữ nhật lớn 180 * 200, có độ bền cao và độ ổn định tốt.
5、梁座和挂板采用精密铸件,能有效吸震并保证永久不变形。thân và tấm treo được làm bằng vật đúc chính xác, có thể hấp thụ sốc hiệu quả và đảm bảo không biến dạng
6、钣金、门板采用冷轧钢板制作,并加筋板,防止变形。Các tấm kim loại và tấm cửa được làm bằng thép tấm cán nguội, được gia cố để tránh biến dạng.
7、整机表面采用喷塑处理,环保、不变色。Toàn bộ bề mặt máy được xử lý phun nhựa thân thiện với môi trường, không đổi màu.