SUR-R700 底面定厚砂光机 máy chà nhám mặt dưới

SUR-R700 底面定厚砂光机 máy chà nhám mặt dưới

SUR-R700 底面定厚砂光机 máy chà nhám mặt dưới

SUR-R700 底面定厚砂光机 máy chà nhám mặt dưới

SUR-R700 底面定厚砂光机 máy chà nhám mặt dưới
SUR-R700 底面定厚砂光机 máy chà nhám mặt dưới
  • slideshow
  • slideshow
  • slideshow
  • slideshow
  • slideshow
  • slideshow
  • slideshow
  • slideshow

SUR-R700 底面定厚砂光机 máy chà nhám mặt dưới

SUR-R700 底面定厚砂光机 máy chà nhám mặt dưới

Mã sản phẩm: SUR-R700
Giá: Liên hệ
Lượt xem: 1026
CẢM ƠN BẠN ĐÃ QUAN TÂM ĐẾN SẢN PHẨM CÔNG TY KIM THUẬN CƯỜNG,ĐỂ BIẾT THÊM CHI TIẾT VUI LÒNG LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI SỐ 0919793865 / 0919793671 HOẶC www.kimthuancuong.com.vn
Chi tiết sản phẩm
Video
Bình luận

SUR-R700 底面定厚砂光机 máy chà nhám mặt dưới
一、 设备参数 Thông số
1.最大加工宽度为 Chiều rộng gia công tối đa: 700mm
2.最短加工长度为 Chiều dài gia công tối thiểu: 300mm
3.加工厚度为 Độ dày gia công: 3-160mm
4.砂带尺寸为 Kích thước đai nhám: 730*1900mm
5.输送速度为 Tốc độ băng tải: 5-30 米/min
6.工作时气体压力为 Áp suất khí làm việc: 0.6Mpa
7.工作时所需要的吸尘量Công suất hút bụi yêu cầu trong quá trình làm việc:5000m3/h
8.总功率为 Tổng công suất: 28.24KW
第一砂架钢辊电机 Động cơ lu thép khung cát đầu tiên 15KW、
第二砂架为胶辊(硬度 55sh) 11KW、输送带变频调速电机 1.5KW、 升降电机为 0.37KW、 毛刷电机为 0.37KW Khung cát thứ hai là con lăn cao su (độ cứng 55sh) 11KW, động cơ điều chỉnh tốc độ chuyển đổi tần số băng tải là 1,5KW, động cơ nâng hạ là 0,37KW và động cơ chổi là 0,37KW
9.设备外形尺寸 Kích thước thiết bị: 1355*2164*1980mm
10.重量Trọng lượng: 2100kg
二、 电气部分 Phần điện
1.电机选用中国国家一级企业“山东华力集团股份有限公司” 生产的 HM2 系列三相
异步 电动机, 稳定性好、 动力足、 防护等级 IP54、 经久耐用。Động cơ sử dụng động cơ ba pha dòng HM2 được sản xuất bởi "Shandong Huali Group Co., Ltd.", một doanh nghiệp hạng nhất quốc gia tại Trung Quốc. Động cơ không đồng bộ, ổn định tốt, đủ công suất, cấp bảo vệ IP54, bền bỉ.
2.光控采用德国原装进口“倍加福” 牌光电开关, 穿透力强, 有效距离大, 耐用。
Bộ điều khiển ánh sáng sử dụng công tắc quang điện thương hiệu "Pepperl+Fuchs" được nhập khẩu từ Đức, có khả năng xuyên thấu mạnh, khoảng cách hiệu quả lớn và độ bền.

3.砂带限位开关采用日本“欧姆龙” 品牌, 灵活、 耐用, 使用寿命长。Công tắc giới hạn đai nhám sử dụng thương hiệu "Omron" của Nhật Bản, linh hoạt, bền bỉ và tuổi thọ cao
4.按钮和接触器采用西门子低压电器件、 安全可靠。Các nút và công tắc tơ sử dụng các bộ phận điện áp thấp của Siemens, an toàn và đáng tin cậy.
5.电动阀、 节流阀、 气缸均采用台湾亚德客的气动原件 Van điện, van tiết lưu, ben đều sử dụng linh kiện khí nén của Đài Loan AirTAC
三、 机体钣金部分1. Phần kim loại tấm của thân máy 1. 机体采用重型机座,底部采用密集式槽钢和铁板连接式焊接, 增强了下机体的稳定性和强度, 保证底座不变形。 Thân máy sử dụng bệ máy hạng nặng, và phần đáy được hàn bằng thép kênh dày đặc và kết nối tấm sắt, giúp tăng cường độ ổn định của thân dưới. Chất lượng và mạnh mẽ, để đảm bảo rằng phần đế không bị biến dạng.
2.输送床采用 t16 厚的钢板焊接加工而成, 采用时效处理, 消除内应力, 保证了输送床的精度和长期使用的精度。 băng tải được hàn và gia công bằng thép tấm dày t16, qua xử lý lão hóa để loại bỏ ứng suất bên trong, đảm bảo hiệu quả vận chuyển và độ chính xác của việc sử dụng lâu dài.
3.定厚辊悬臂采用大号 150*200 矩形管制作而成, 强度高稳定性高。
Công xôn của con lăn hiệu chuẩn được làm bằng ống hình chữ nhật lớn 150 * 200, có độ bền cao và độ ổn định cao.
4.梁座和挂板采用精密铸造, 能有效的吸震并保证永久不变形。
Đế dầm và tấm treo được đúc chính xác, có thể hấp thụ sốc hiệu quả và đảm bảo biến dạng vĩnh viễn.
5.整机表面采用喷塑工艺, 环保、 不变色。Bề mặt của toàn bộ máy áp dụng quy trình phun nhựa, thân thiện với môi trường và không đổi màu.

Sản phẩm cùng loại
backtop